🔍
Search:
KHỊT KHỊT
🌟
KHỊT KHỊT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
자꾸 숨이 답답하게 막히는 모양.
1
KHỊT KHỊT:
Hình ảnh hơi thở cứ bị tắc một cách khó chịu.
-
-
1
아니꼽거나 못마땅하여 남의 말을 무시해 버리다.
1
KHỊT KHỊT MŨI:
Coi không ra gì hoặc không hài lòng nên coi thường lời của người khác.
-
Phó từ
-
1
코를 계속 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.
1
XỊT XỊT, KHỊT KHỊT:
Âm thanh liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.
-
2
신이 나서 계속 콧노래를 부르는 소리. 또는 그 모양.
2
Ư Ư, ÂM Ư:
Âm thanh liên tục hát giọng mũi do phấn khởi. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1
콧구멍으로 숨을 띄엄띄엄 세게 내쉬는 소리를 내다.
1
KHỊT KHỊT, KHỤT KHỊT, SỤT SỊT:
Làm phát ra âm thanh bằng thở mạnh ra từng đợt qua lỗ mũi.
-
Động từ
-
1
콧구멍으로 숨을 띄엄띄엄 세게 내쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
KHỊT KHỊT, KHỤT KHỊT, SỤT SỊT:
Liên tục làm phát ra âm thanh bằng thở mạnh ra từng đợt qua lỗ mũi.
-
Động từ
-
1
코를 계속 세게 풀거나 콧김을 불다.
1
XỊT XỊT, KHỊT KHỊT:
Liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.
-
2
신이 나서 계속 콧노래를 부르다.
2
NGÂN NGA, HÁT NHO NHỎ:
Phấn khởi nên liên tục hát giọng mũi.
-
Động từ
-
1
코를 계속 세게 풀거나 콧김을 불다.
1
XỊT XỊT, KHỊT KHỊT:
Liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.
-
2
신이 나서 계속 콧노래를 부르다.
2
NGÂN NGA. HÁT NHO NHỎ:
Phấn khởi nên liên tục hát giọng mũi.
-
Động từ
-
1
계속 코를 세게 풀거나 콧김을 불다.
1
XỊT XỊT, KHỊT KHỊT:
Liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.
-
2
신이 나서 콧노래를 계속 부르다.
2
NGÂN NGA, HÁT NHO NHỎ:
Phấn khởi nên liên tục hát giọng mũi.
-
Động từ
-
1
액체 등을 조금씩 들이마시다.
1
UỐNG ỪNG ỰC, HÚP SÙM SỤP:
Uống hết sạch chất lỏng...
-
2
콧물을 들이마시다.
2
KHỊT KHỊT, SỤT SỊT:
Nuốt nước mũi.
-
3
콧물을 들이마시며 흐느껴 울다.
3
SỤT SỊT:
Khóc thổn thức và nuốt nước mũi.
-
☆
Phó từ
-
1
액체 등을 단숨에 남김없이 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC, ỰC ỰC:
Tiếng uống hết sạch trong một hơi những thứ như chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
콧물을 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHỊT KHỊT, SỤT SỊT:
Tiếng hít nước mũi một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
단숨에 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
3
THOĂN THOẮT, VUN VÚT, PHẮT:
Hình ảnh chạy hoặc bay lên một mạch một cách nhẹ nhàng.
-
4
거침없이 가볍게 길을 떠나는 모양.
4
PHẮT, THOẮT:
Hình ảnh rời đi một cách nhẹ nhàng không trở ngại.
-
5
보통의 경우보다 훨씬 더 크거나 커진 모양.
5
BỖNG, PHỔNG:
Hình ảnh lớn hoặc trở nên to hơn nhiều so với thông thường.